Trong bài này mình sẽ trình bày với các bạn một bộ từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh thường dùng trong xây dựng nói chung và trong quản lý dự án xây dựng nói riêng, số lượng từ vựng này đủ cho bạn dùng. Bạn chỉ cần tra cứu tìm từ vựng cần thiết và tổ hợp chúng trong tài liệu mà bạn đang viết.
Mình đã đọc từ các văn bản pháp lý chính thức về xây dựng và tìm những từ và cụm từ có tần suất sử dụng nhiều nhất để trích ra, tập hợp lại thành bộ từ điển các từ và các cụm từ liên quan đến xây dựng và quản lý dự án xây dựng, chúng rất hữu ích cho bạn sử dụng trong viết văn bản, thuyết minh và tài liệu khác bằng tiếng Anh.
Mời bạn bắt đầu sử dụng bộ từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh thường dùng trong xây dựng và trong quản lý dự án xây dựng này nhé!
* Các từ viết tắt:
n: Noun – Danh từ
v: Verb – Động từ
vt: Ngoại động từ, nghĩa là cần phải có danh từ hay đại từ theo sau
vi: Nội động từ, nghĩa là không có danh từ hay đại từ theo sau
adj: Tính từ
adv: Trạng từ.
TIẾNG VIỆT |
ENGLISH |
Dự án đầu tư xây dựng công trình | Investment project for construction of works |
Công trình xây dựng | (Building/construction) works/erection |
Thiết bị lắp đặt vào công trình
– Thiết bị xây dựng – Thiết bị công nghệ |
Equipment installed in works
– construction equipment – technological equipment |
Thi công xây dựng công trình | Execution of building works |
Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật | System of technical infrastructure works |
Chỉ giới đường đỏ | Red-lined boundary |
Chỉ giới xây dựng | Construction boundary |
Báo cáo đầu tư xây dựng công trình | Investment report for construction of works |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật | Economic-technical report |
Quy chuẩn xây dựng > | Construction regulation; |
Tiêu chuẩn xây dựng | Construction specification |
Chủ đầu tư xây dựng công trình | Investor in construction of works |
Nhà thầu | Contractor |
Tổng thầu xây dựng | General construction contractor |
Nhà thầu chính | Head contractor |
Nhà thầu phụ | Sub-contractor |
Nhà ở riêng lẻ | Separate dwelling house |
Thiết kế cơ sở | Preliminary design |
Giám sát tác giả | Supervision of the author |
Sự cố xây dựng công trình | Building work incident |
Chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Guidelines for investment in construction of works |
Quy định bắt buộc | Mandatory regulation |
Quy định khuyến khích áp dụng | Encouraged regulation for application |
Khảo sát xây dựng | Construction survey |
Giấy phép xây dựng | Construction permits |
Giải phóng mặt bằng | Site clearance |
Phần thuyết minh | Statement |
QLDA đầu tư XDCT bao gồm:
Chất lượng; Khối lượng; Tiến độ; An toàn lao động; Môi trường xây dựng. |
Management of investment project for construction of work contains:
Quality; Quantity; Schedule; Occupational safety; Construction environment. |
Đảm bảo vệ sinh môi trường | To ensure environmental hygiene |
Tuân theo | To comply with |
Nghiệm thu | (n) check and acceptance |
Bàn giao | (n) Hand-over |
Nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Check and acceptance to/for commission the work |
Bộ phận che khuất | Concealed works |
Bản vẽ hoàn công | As-built drawings
As-constructed drawings Drawings of completed works |
Trước khi thực hiện công việc tiếp theo | Prior to subsequent jobs being carried out |
Khi đưa công trình vào sử dụng | When works are commissioned |
Vận hành | Operation |
Khai thác | Exploitation |
Hoàn thiện | To finish/complete |
Thu dọn hiện trường | To clear up the site |
Lập | To formulate |
Tài liệu/Chứng minh bằng tài liệu | Documentation |
Văn bản | Document |
Tổ chức nghiệm thu và tiếp nhận công trình | To conduct check and acceptance and receive the constructed works |
Nghiệm thu:
Từng công việc Từng bộ phận Từng giai đoạn Từng hạng mục Nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. |
Check and acceptance of
Each job/work Each section Each stage Each item of work Check and acceptance to commission the works |
Thanh toán | Payment |
Quyết toán | Finalization |
Trong hoạt động xây dựng | In construction activities |
Hồ sơ thanh toán/quyết toán | Payment/finalization file |
Khối lượng công việc đã thực hiện | The volume of completed works |
Thanh toán | To make payment |
Quyết toán | To conduct finalization |
Trong thời hạn không quá 12 tháng | Within a time-limit not to exceed twelve months |
Kể từ ngày công trình được bàn giao và đưa vào sử dụng | From the date of hand-over and commissioning of the building works |
Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác | Except in cases where the law provides otherwise |
Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật công việc của mình | Shall/must be responsible before the law for their works |
Phải bồi thường thiệt hại do hậu quả của việc thanh quyết toán chậm so với quy định | Must compensate for loss and damage caused by the consequence of late payment or late finalization or by payment or finalization contrary to the regulations.
To compensate sb for sth. |
Quy định cụ thể việc thanh quyết toán | Detailed regulations on payment and finalization |
Bảo hành CTXD | Warranty of constructed works |
Bảo trì CTXD | Maintenance of constructed works |
Chính phủ quy định cụ thể về bảo trì CTXD | The government shall provide detailed regulations on maintenance of works |
Sự cố CTXD | (Building/constructed/ construction work/erection) incidents |
Sử dụng công trình | Use of works |
Thực hiện các biện pháp kịp thời | To take prompt measures |
Đảm bảo an toàn cho người và tài sản | To ensure the safety of persons and property |
Thực hiện các biện pháp cần thiết để hạn chế và ngăn ngừa các nguy hiểm | To take necessary measures to prevent and limit any danger |
Thông báo | To notify/annouce |
Các tổ chức cá nhân có thẩm quyền | Competent/authorized organization and individuals |
Các tổ chức cá nhân có liên quan | (Concerned/relevant) organization and individuals |
Biện pháp khẩn cấp | Emergency measures |
Trách nhiệm | Responsibility/liability |
Làm rõ | To clarify (vt, vi) |
Bồi thường thiệt hại | To compensate for loss and damage.
To compensate sb for sth |
Di dời CTXD | Relocation of construction works |
Phá dỡ CTXD | To desmantle construction works |
Giám sát thi công XDCT | Supervision of execution of building works |
Chế độ giám sát | Supervisory regime |
Thực hiện | To carry out/ to conduct/ to perform/ to implement/ to undertake/to take |
Theo dõi | Monitor/surveillance/ observation |
Kiểm tra | To inspect/check/review |
An toàn lao động | Labor safety |
Chủ đầu tư XDCT | Investor in construction of works |
Thuê | (n, vt) Hire |
Tư vấn giám sát | Consultant supervisor |
Tự thực hiện | To carry out themselves |
Đủ điều kiện năng lực về… | To (satisfy/meet) the (conditions/requirements) on capability for… |
Thi công XDCT/CTXD | Execution of building works |
Chứng chỉ hành nghề về… | Practising certificate for… |
Phù hợp với | (adj) appropriate to/for |
Đối với | For/ in the case of |
Khuyến khích thực hiện | It is encouraged to implement |
Đảm bảo yêu cầu | To (satisfy/ensure/meet) requirements |
Ngày khởi công XDCT | The date of commencement of construction of works |
Thường xuyên, liên tục | Regularly, continuously |
Căn cứ | To be based on |
Khách quan (adj)
Mục tiêu (adj, N) |
Objective |
Một lý do không nói ra/động cơ ngầm | Ulterior motive |
Vụ lợi | Interested/self-interested |
Quyền và nghĩa vụ | Rights and obligations |
Đàm phán và ký kết hợp đồng | To negotiate and sign a contract |
Theo quy định/luật | In accordance with regulations/laws |
Đình chỉ thực hiện hợp đồng | (vt) to suspend implementation of a contract |
Chấm dứt hợp đồng | To terminate a contract |
Các quyền khác | Other rights |
Các bên liên quan | Relevant/concerned/ involved parties |
Xử lý đề xuất | To deal with proposals |
Kịp thời | Promptly/ in a timely manner |
Đầy đủ | (adj) full |
Áp đặt | To impose sth on sb |
Thi công đúng thiết kế, theo quy chuẩn, tiêu chuẩn XD | To construct correctly in term of design in accordance/compliance with construction regulations |
Yêu cầu | To require/to request/to ask |
Bảo lưu ý kiến | To maintain ideas/opinions |
Đảm nhận/đảm trách | To undertake |
Công việc giám sát | Supervisory works |
Bất hợp lý | Unreasonable/unlawful |
Hợp đồng đã ký kết | The signed contract |
Chứng nhận/công nhận nghiệm thu | To certify check and acceptance |
Đáp ứng yêu cầu về chất lượng | To meet/satisfy the requirements on quality |
Sửa chữa kịp thời | To amend promptly |
Mua | To buy/purchase |
Bồi thường | Indemnity for sth (n)
To compensate sb for sth |
Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp | Professional indemnity insurance |
Dùng ảnh hưởng | To use influence |
Làm sai lệch kết quả giám sát | To impose false results of supervision |
Người có thẩm quyền | Authorized/competent person |
Xử lý vấn đề | To deal with the issue |
Phát sinh, nảy sinh từ | (vi) to arise from |
Lỗi | Fault |
Hành vi/vi phạm | Breach |
Công trình đặc thù | Special building works |
Sự lựa chọn nhà thầu | Selection of contractor |
Công việc
Nhóm công việc Toàn bộ công việc |
Job
Groups of jobs The entire works |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng | Formulation of detailed construction master plan |
Mục đích | Objective/aim/purpose/ target/goal |
Đủ năng lực | Full capability |
Hành nghề xây dựng | Construction practise |
Phù hợp với | (adj) appropriate for |
Loại và cấp công trình | Types and levels of works |
Giao (việc) | To assign [sb sth] |
Công việc của hợp đồng | Contractual work |
Thông qua, chấp nhận | Approve/approval |
Tuân theo | To comply with |
Quy định | Regulation/provision |
Quy định chung | General provisions |
Hiệu quả | Effectiveness |
Hợp lý | Reasonable |
Khách quan
Công khai Công bằng Minh bạch |
Objectively
Publicly Impartially/fairly transparently |
Hình thức lựa chọn nhà thầu | Forms of selection of contractors |
Tùy theo, phụ thuộc | To depend on |
Quy mô
Tính chất Nguồn vốn |
Scale
Nature Funding source |
Đấu thầu rộng rãi
Đấu thầu hạn chế Chỉ định thầu |
Open tendering
Limited tendering Appointment of a contractor |
Đảm bảo tính cạnh tranh | To ensure competitiveness |
Xảy ra | To happen/to take place/ to occur |
Thời hạn thực hiện đấu thầu | Time-limit for conducting tendering |
Kéo dài | (vt) extend; (adj) extended |
Bên trúng thầu | A successful tenderer |
Phương án kỹ thuật | Technical plan |
Tối ưu | Optimal |
Xác định | To define/to specify/ to determine/to fix |
Xác định được nguồn vốn để thực hiện công việc | The funding source to perform the works has been fixed |
Nhà thầu trong nước | Domestic tenderer |
Đấu thầu quốc tế | International tender |
Chế độ ưu đãi | The regime on preferential treatment |
Giá dự thầu | Tender price |
Tham gia | To participate in |
Tư cách/tình trạng
Tư cách pháp nhân |
Status
The legal entity status |
Dàn xếp, mua, bán thầu | To arrange, buy, sell a tender |
Làm sai lệch kết quả đấu thầu | To falsify the results of tendering |
Giá thầu XDCT
Bỏ giá thầu dưới giá thầu XDCT |
Cost of building works
To reduce a tender price below the cost of building works |
Số lượng nhà thầu tham gia | The number of participating tenderers |
Không hạn chế, không giới hạn | Unlimited |
Bên | Party |
Thông báo rộng rãi | To announce/notify widely/broadly |
Trên phương tiện thông tin đại chúng | On the mass media |
Bên dự thầu | Tenderer |
Bên mời thầu | The party calling for tenders |
Xét thầu | Tender consideration |
Giá trúng thầu | Contract award price |
Nhà thầu tư vấn | Consultancy contractor |
Yêu cầu kỹ thuật cao | High technical requirements |
Một số nhà thầu | A limited number of tenderers |
Công ty con
Hai doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một tổng công ty |
Subsidiary
Two or more enterprises are subsidiaries of the same corporation |
Tổng công ty và công ty thành viên | A corporation and its own member company |
Công ty mẹ và công ty con | A parent company and its subsidiary |
Công ty liên doanh | A joint venture enterprise |
Bên góp vốn | Capital contributor |
Với giá hợp lý | At a reasonable price |
Trường hợp | Case/circumstance |
Tính chất thử nghiệm | Experimental nature |
Tu bổ
Tôn tạo Phục hồi Di sản, di tích |
To repair
Embellishment Restoration Heritage |
Công trình di sản văn hóa lịch sử | Historical-cultural heritage works |
Người được chỉ định | appointee |
Tài chính lành mạnh và minh bạch | Transparent, healthy financial status |
Được ưu tiên | Be given priority in/prior to |
Công việc tiếp theo | Subsequent works |
Điều kiện cụ thể | Specific condition |
Toàn bộ công việc | Entire works/ the whole of the works |
Cung ứng vật tư và thiết bị | Procurement of materials and equipments |
Gói | Package |
Chìa khóa trao tay | Turn-key |
Nhà thầu độc lập | An independent contractor |
Liên danh dự thầu | A partnership of contractors participating in tendering |
Quy định tại | As prescribed in |
Điều phối, phối hợp | To coordinate |
Hủy bỏ kết quả lựa chọn nhà thầu | To rescind the results of selection of a tender |
Hồ sơ mời thầu | A tender invitation document |
Kế hoạch đấu thầu | Tender plan |
Phù hợp | (adj) consistent with/ appropriate to |
Kê khai | declaration |
Nhà thầu được lựa chọn | Selected tenderer |
Về | On/about/regarding |
Kịp thời, đúng lúc | In a timely manner/ promptly |
Đơn vị trúng thầu | The successful entity |
Giá trúng thầu | The contract award price |
Bảo hiểm công trình | Insurance for the works |
Hành vi | Act |
Dàn xếp thầu | Making illegal arrangement in tendering |
Mua bán thầu | Buying, selling a tender |
Tiết lộ thông tin | To disclose/to unveil/to reveal information |
Thông đồng, câu kết | Collusion; to collude with somebody |
Nhiều loại | Various type |
Chủ yếu | Basic/main |
Công việc phải thực hiện | The work to be performed |
Yêu cầu kỹ thuật | Technical requirements |
Điều kiện nghiệm thu và bàn giao | Conditions on check and acceptance and handover |
Giá, giá cả | Price |
Phương thức thanh toán | Method of payment |
Thời hạn bảo hành | Warranty period |
Trách nhiệm | Liability/responsibility |
Vi phạm hợp đồng | Contractual breach/ to break/to violate |
Thỏa thuận | Agreement |
Từng loại | Each type of |
Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng | Language to be used in the contract |
Điều chỉnh (HĐ) | (n, v) change |
Cho phép | To permit/Permission |
Trường hợp bất khả kháng | In a case of force majeure |
Hậu quả | Consequence, aftermath |
Thưởng hợp đồng | Contractual bonuses |
Phạt vi phạm hợp đồng | Penalties for contractual breaches |
Giải quyết | To resolve, resolution/ to solve, solution |
Giải quyết tranh chấp HĐ | Resolution for contractual dispute |
Ghi | To record/to write |
Rõ ràng | Clearly/expressly |
Đối với CTXD bằng nguồn vốn nhà nước | With respect to construction works funded by state capital |
Mức thưởng | The cap on bonuses |
Mức phạt | The cap on penalty |
Vượt quá | To exceed |
Giá trị phần HĐ làm lợi | The value of the profitable part of the contract |
HĐ bị vi phạm | The contract is breached |
Được trích | To be taken |
Khai thác và sử dụng | Commissioning and operation |
Đảm bảo/đáp ứng chất lượng | To meet quality requirement |
Tiết kiệm hợp lý | Reasonable savings |
Chi phí | Cost |
Thực hiện HĐ | Contract performance |
Thương lượng | To negotiate/Negotiation |
Sự dàn xếp | Settlement/arrangement |
Sự hòa giải | Conciliation/to conciliate |
Trọng tài, phân xử | Arbitration/to arbitrate
Referee/arbitrator |
Tòa án | Court |
Theo quy định pháp luật | In accordance/compliance with law;
To comply with |
** Nếu các bạn muốn đọc offline thì tải file Từ vựng Tiếng Anh Quản lý Dự án Xây dựng thông dụng dưới đây:
Xin cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Nếu bạn thấy nội dung này có giá trị, hãy mời Quản lý dự án xây dựng chấm Nét một ly cà phê nhé!
